ID |
Tên tài liệu |
Thông tin tài liệu |
Định dạng |
Đơn vị |
Tỉ lệ |
Thông tin khác |
14136
|
Thuyết minh dự án |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14137
|
Thu thập các số liệu, tài liệu, địa mạo, địa chất |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14138
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về khí tượng, thủy văn, hải văn |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14139
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về tài nguyên (tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên vị thế, tài nguyên du lịch, …)rạn san hô, thảm cỏ biển |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14140
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về môi trường (môi trường đất, môi trường nước, môi trường sinh thái, …) |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14141
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về hoạt động kinh tế, xã hội |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14142
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về các hiện tượng thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, triều cường, …) |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14143
|
Thu thập các số liệu, tài liệu về hiện trạng và quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội; |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14144
|
Thu thập các tài liệu, số liệu, kết quả nghiên cứu trong nước và ngoài nước về các kịch bản BĐKH và NBD |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14145
|
Thu thập các tài liệu liên quan tới phương pháp đánh giá tác động của BĐKH và NBD tới tài nguyên môi trường |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14146
|
Thu thập các tài liệu, các nghiên cứu, các phương pháp trên thế giới về phân tích chi phí – lợi ích của các giải pháp thích ứng để giảm thiểu tác động xấu của BĐKH và NBD tới tài nguyên, môi trường; |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14147
|
Xử lý các số liệu, tài liệu đã thu thập được |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14148
|
Phân tích, đánh giá chất lượng các số liệu, tài liệu, bản đồ hiện có tại từng huyện đảo( |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14149
|
Phân tích các số liệu, tài liệu thu thập được, đánh giá xác định hiện trạng môi trường tại huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14150
|
Phân tích, đánh giá, xác định hiện trạng xử lý rác thải, nước thải tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14151
|
Phân tích, đánh giá, xác định hiện trạng suy thoái hệ sinh thái và đa dạng sinh học tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14152
|
Phân tích các hoạt động kinh tế - xã hội, các điều kiện khí tượng, thủy hải văn, đánh giá, xác định nguyên nhân suy thoái hệ sinh thái và đa dạng sinh học tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14153
|
Phân tích, đánh giá, xác định hiện trạng xói mòn bờ đảo tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14154
|
Phân tích, đánh giá các chế độ động lực (sóng, gió, nước dâng bão kết hợp triều cường) và vận chuyển bùn cát và phục vụ đánh giá cơ chế xói mòn bờ đảo cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14155
|
Tính toán, phân tích, xác định cơ chế vận chuyển bùn cát, biến đổi địa hình đáy và xói mòn bờ đảo cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14156
|
Phân tích, đánh giá, xác định các vấn đề về tài nguyên nước tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14157
|
Phân tích, đánh giá các vấn đề liên quan tới tài nguyên du lịch tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14158
|
Tổng quan các kết quả nghiên cứu nước ngoài về các kịch bản BĐKH và NBD |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14159
|
Phân tích các tài liệu, số liệu, kết quả nghiên cứu trong nước và ngoài nước về các phương pháp đánh giá tác động của BĐKH và NBD tới tài nguyên môi trường các đảo gần bờ và xa bờ |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14160
|
Tổng quan các kết quả nghiên cứu trong nước về các kịch bản BĐKH và NBD cho Việt Nam |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14161
|
Phân tích thống kê các số liệu khí tượng, hải văn và công cụ của Tổ chức bảo tồn sinh vật hoang dã (WWF), đánh giá mức độ, tính chất, xu thế BĐKH và NBD |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14162
|
Nghiên cứu, phân tích, lựa chọn phương pháp và mô hình tính toán xây dựng kịch bản BĐKH và NBD |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14163
|
Chuẩn bị số liệu phục vụ tính toán xây dựng các kịch bản BĐKH và NBD cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14164
|
Nghiên cứu, áp dụng mô hình số trị tính toán, xây dựng các kịch bản BĐKH (nhiệt độ nước, độ pH của nước) cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14165
|
Nghiên cứu, áp dụng mô hình số trị tính toán, xây dựng các kịch bản NBD kết hợp thiên tai cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14166
|
Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá tác động BĐKH và NBD tới tài nguyên và môi trường đất |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14167
|
Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá tác động BĐKH và NBD tới tài nguyên và môi trường nước |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14168
|
Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá tác động BĐKH và NBD tới tài nguyên vị thế |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14169
|
Phân tích, lựa chọn phương pháp đánh giá tác động BĐKH và NBD tới tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học, đặc biệt là các hệ sinh thái rạn san hô, thảm cỏ biển |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14170
|
Mô hình mô phỏng ngập lụt |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14171
|
Mô hình mô phỏng gia tăng xói lở bờ đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14172
|
Mô hình đánh giá mức độ gia tăng xâm nhập mặn |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14173
|
Mô hình đánh giá mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14174
|
Mô hình đánh giá mức độ tổn thương tới hệ sinh thái rạn san hô và thảm cỏ biển |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14175
|
Mô hình đánh giá tổn thương về tài nguyên du lịch |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14176
|
Xử lý, thiết lập các số liệu địa hình của đảo Vân Đồn |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14177
|
Xử lý, thiết lập các số liệu địa hình của đảo Phú Quốc |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14178
|
Xử lý, thiết lập các số liệu địa hình của đảo Côn Đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14179
|
Xây dựng các kịch bản thiên tai tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14180
|
Xử lý, thiết lập các số liệu thủy – hải văn tại đảo Vân Đồn |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14181
|
Xử lý, thiết lập các số liệu thủy – hải văn tại đảo Phú Quốc |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14182
|
Xử lý, thiết lập các số liệu thủy – hải văn tại đảo Côn Đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14183
|
Tính toán mô phỏng theo các kịch bản (3 kịch bản*3 mô hình) |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14184
|
Tổng quan, đánh giá, tình hình sử dụng tài nguyên, tình hình phát triển kinh tế - xã hội và các ảnh hưởng của chúng tới tài nguyên, môi trường 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14185
|
Phân tích, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến tài nguyên đất 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14186
|
Phân tích, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến tài nguyên nước 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14187
|
Phân tích, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến tài nguyên du lịch 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14188
|
Phân tích, đánh giá tình hình gia tăng xâm nhập mặn do NBD và tác động của nó tới môi trường 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14189
|
Phân tích, tính toán, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến hệ sinh thái rạn san hô tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14190
|
Phân tích, tính toán, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến hệ sinh thái cỏ biển tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14191
|
Phân tích, tính toán, đánh giá tác động của BĐKH và NBD đến các hệ sinh thái khác (bãi triều, vách đá v.v.) tại 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14192
|
Đánh giá tác động của NBD kết hợp với thiên tai đến các cơ sở hạ tầng xử lý nước thải, rác thải và gia tăng ô nhiễm môi trường 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14193
|
Đề xuất các giải pháp giảm thiểu BĐKH (phát triển trồng rừng, cỏ biển, sử dụng năng lượng sạch v.v.) cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14194
|
Đánh giá hiệu quả các giải pháp thích ứng đang được áp dụng tại các huyện đảo và hiệu quả của các giải pháp đó trong bối cảnh BĐKH. NBD theo các kịch bản. |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14195
|
Đề xuất sơ bộ các giải pháp thích ứng đối với tác động của BĐKH và NBD tới tài nguyên, môi trường đối với từng huyện đảo; Phân tích, đánh giá để xác định các giải pháp luôn có lợi, cần làm ngay cho 3 huyện đảo |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14196
|
Nghiên cứu, lựa chọn phương pháp phân tích chi phí – lợi ích của các giải pháp thích ứng |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14197
|
Thiết lập hàm sản lượng của từng giải pháp thích ứng được lựa chọn; |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14198
|
Thiết lập hàm thiệt hại của từng giải pháp thích ứng được lựa chọn; |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14199
|
Tính toán, đánh giá thiệt hại về tài nguyên; (tạm tính cho 6 giải pháp) |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14200
|
Tính toán, đánh giá thiệt hại về môi trường; (tạm tính cho 6 giải pháp) |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14201
|
Dự báo tình hình sử dụng tài nguyên, tình hình phát triển kinh tế - xã hội và các ảnh hưởng của BĐKH và NBD tới tài nguyên, môi trường 3 huyện đảo sau 20 năm, 50 năm và 100 năm, theo các kịch bản đã được công bố |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|
14202
|
Phiếu điều tra |
|
giấy
|
Phiếu
|
|
24/7/2015
|
14203
|
Bản đồ gia tăng xói lở do tác động của BDKH và NBD theo các kịch bản (3 kịch bản) |
|
giấy
|
Tờ
|
|
24/7/2015
|
14204
|
Báo cáo tổng kết dự án |
|
giấy
|
Trang
|
|
24/7/2015
|