Thực hiện Thông tư số 294/2016/TT-BTC Của Bộ Tài chính ngày 15 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia thực hiện cung cấp các dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo theo danh mục cụ thể sau:

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

(Thông tư số 294/2016/TT-BTC  ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính)

TT Loại tài liệu Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

I Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển
1 Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 2.800.000
2 Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.500.000
3 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 2.000.000
4 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 670.000
5 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 550.000
6 Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển Trang 2.000
II Dữ liệu Địa hình đáy biển
1 Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 750.000
2 Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.060.000
3 Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.300.000
4 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 950.000
5 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.670.000
6 Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 Mảnh 1.700.000
III Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển
1 Khí tượng hải văn ven bờ Yếu tố đo /năm/trạm
a) Hướng và tốc độ gió 220.000
b) Mực nước biển 220.000
c) Nhiệt độ nước biển 220.000
d) Độ mặn nước biển 220.000
đ) Tầm nhìn ngang 220.000
e) Sáng biển 220.000
g) Mực nước giờ 220.000
h) Mực nước đỉnh, chân triều 220.000
2 Khảo sát khí tượng thủy văn biển Yếu tố đo /năm/trạm
a) Thông tin vị trí và thời gian đo 2.000.000
b) Độ sâu của trạm đo 2.000.000
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu 2.000.000
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu 2.000.000
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu 2.000.000
e) Độ pH tại các tầng sâu 2.000.000
g) Độ đục nước biển 2.000.000
h) Độ trong suốt nước biển 2.000.000
i) Mẫu dầu tại trạm đo 2.000.000
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng 2.000.000
3 Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 Mảnh 2.000.000
4 Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 Mảnh 1.500.000
IV Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển
1 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 3.280.000
2 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 2.500.000
3 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 1.970.000
4 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.310.000
5 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 620.000
6 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 Mảnh 500.000
7 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 440.000
8 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.260.000
9 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 3.940.000
10 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 2.360.000
11 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.570.000
12 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 750.000
13 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 600.000
14 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 530.000
15 Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam Trang 2.500
16 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 4.900.000
17 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 3.750.000
18 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 3.000.000
19 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.000.000
20 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 930.000
21 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 750.000
22 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 670.000
V Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản
1 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 440.000
2 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 500.000
3 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 620.000
4 Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000
5 Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000
6 Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000
7 Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản Trang 1.500
8 Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000
VI Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển
1 Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế Trang 3.000
2 Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái Trang 3.000
3 Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất Trang 3.000
4 Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 Quyển 3.500.000
5 Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 8.000.000
6 Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 Mảnh 4.000.000
VII Dữ liệu Môi trường biển
1 Số liệu quan trắc môi trường biển Yếu tố đo /năm/trạm 2.000.000
2 Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 750.000
3 Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường Trang 2.000
4 Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường Mảnh 1.100.000
VIII Dữ liệu Hải đảo
1 Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 490.000
2 Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 350.000
3 Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 350.000
4 Hồ sơ, tài liệu về hải đảo Trang 2.500
IX Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
1 Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 1.900.000
2 Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển Trang 2.500
3 Hồ sơ về giao khu vực biển Trang 2.500
X Dữ liệu Viễn thám biển
1 Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m Cảnh 10.018.000
2 Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m Cảnh 28.036.000
3 Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m Cảnh 5.391.000
4 Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m Cảnh 8.041.000

 

Attachments