ID |
Tên tài liệu |
Thông tin tài liệu |
Định dạng |
Đơn vị |
Tỉ lệ |
Thông tin khác |
9171
|
Tập bản đồ phân bố hệ sinh thái rừng mập mặn tại bốn khu vực rừng ngập mặn điển hình Việt Nam |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/25.000
|
|
9172
|
Tập bản đồ đa dạng sinh học tại bốn khu vực rừng ngập mặn điển hình Việt nam |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/25.000
|
|
9173
|
Tập bản đồ phân bố vùng tập trung cao ấu trùng, con non của một số đối tượng hải sản kinh tế tại bốn khu vực rừng ngập mặn điển hình việt nam |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/25.000
|
|
9174
|
Tập bản đồ phân bố mật độ cá rạn san hô ở vùng biển ven đảo nghiên cứu |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/25.000
|
|
9175
|
Các bản đồ quy hoạch, phân vùng chức năng các khu bảo tồn biển |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9176
|
Tập các bản đồ đa dạng sinh học |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9177
|
Tập bản đồ phân bố vùng tập trung cao ấu trùng, con non của một số đối tượng hải sản kinh tế tại các khu bảo tồn biển |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9178
|
Tập bản đồ phân bố các hệ sinh thái đặc trưng trong các khu bảo tồn biển |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9179
|
Tập bản đồ xác định vùng rạn san hô ở vùng biển nghiên cứu |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9180
|
Tập bản đồ hiện trạng KT-XH trong các khu bảo tồn biển |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9181
|
Các bản đồ quy hoạch cơ sở hạ tầng phục vụ quản lý các khu bảo tồn biển |
Nhóm bản đồ về bảo tồn biển
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/10.000
|
|
9182
|
Bản đồ phân bố 08 họ cá đáy chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9183
|
Bản đồ phân bố 08 họ cá nổi nhỏ chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9184
|
Bản đồ phân bố 05 họ cá nổi lớn chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9185
|
Bản đồ phân bố 08 họ cá rạn chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9186
|
Bản đồ phân bố 03 họ giáp xác chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9187
|
Bản đồ phân bố 03 họ chân đầu chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9188
|
Bản đồ phân bố 16 loài cá đáy chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9189
|
Bản đồ phân bố 05 loài cá nổi nhỏ chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9190
|
Bản đồ phân bố 05 loài cá nổi lớn chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9191
|
Bản đồ phân bố 10 loài cá rạn chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9192
|
Bản đồ phân bố 03 loài giáp xác chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9193
|
Bản đồ phân bố 03 loài chân đầu chiếm ưu thế: (theo 02 mùa + trung bình cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9194
|
Tập bản đồ dự báo ngư trường khai thác cá và một số loài hản sản khác, từ năm 2000 đến 2005 |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9195
|
Tập bản đồ dự báo ngư trường khai thác cá và một số loài hản sản khác, từ năm 2006 đến 2008 |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9196
|
Tập bản đồ dự báo ngư trường khai thác cá và một số loài hản sản khác, từ năm 2008 đến vụ Nam năm 2010 |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9197
|
Tập bản đồ phân bố Trứng cá-cá con và Ấu trùng tôm-tôm con ở vùng biển ven bờ Đông Tây Nam bộ |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9198
|
Tập bản đồ phân bố TCCC ở vùng đánh cá chung vịnh Bắc Bộ, giai đoạn 2006-2009 |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9199
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi cá đáy (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9200
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi cá nổi nhỏ (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9201
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi cá nổi lớn (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9202
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi giáp xác (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9203
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi chân đầu (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9204
|
Bản đồ phân bố nguồn lợi cá rạn: (theo 02 mùa + cả năm) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9205
|
Bản đồ trường gió trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9206
|
Phân bố mặt rộng nhiệt độ nước biển tầng mặt trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9207
|
Phân bố mặt rộng nhiệt độ nước biển tầng đáy trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9208
|
Phân bố mặt rộng nhiệt độ nước biển tầng đáy trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9209
|
Phân bố mặt rộng số lượng trung bình nhiều năm thực vật phù du |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9210
|
Phân bố mặt rộng khối lượng trung bình nhiều năm động vật phù du |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9211
|
Phân bố mặt rộng hàm lượng Chlorophyll a trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9212
|
Phân bố trường dòng chảy biển |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9213
|
Phân bố mặt rộng độ sâu tầng đẳng nhiệt 20oC (1độ x1độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9214
|
Phân bố mặt rộng độ sâu tầng đẳng nhiệt 25oC (1độ x1độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9215
|
Phân bố mặt rộng độ muối nước biển tầng mặt trung bình nhiều năm |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9216
|
Nhiệt độ nước biển biên dưới tầng đột biến (ô lưới 1độ x 1 độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9217
|
Xây dựng phân bố thẳng đứng nhiệt độ theo quy mô vừa (1 độ x1 độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9218
|
Xây dựng các phân bố thẳng đứng của độ muối theo quy mô vừa (1độ x1độ, toàn vùng biển Việt Nam) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9219
|
Xây dựng các phân bố thẳng đứng của độ muối theo quy mô vừa (0,5 độ x0,5 độ, vùng biển miền Trung và giữa Biển Đông) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9220
|
Bản đồ phân bố dị thường nhiệt tầng mặt |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9221
|
Độ dày lớp tựa đồng nhất trên |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9222
|
Nhiệt độ biên dưới lớp đột biến nhiệt độ (ô lưới 0,5 x 0,5 độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9223
|
Độ dày lớp đột biến nhiệt độ |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9224
|
Dị thường nhiệt độ nước biển bề mặt (dữ liệu viễn thám) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9225
|
Độ dày lớp tựa đồng nhất trên (nguồn dữ liệu viễn thám) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9226
|
Nhiệt độ biên dưới lớp đột biến (ô lưới 0,5độ x0,5độ, nguồn số liệu viễn thám) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9227
|
Độ sâu biên dưới lớp đột biến |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9228
|
Độ dày lớp đột biến (nhiệt độ, nguốn số liệu viễn thám) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9229
|
Gradien nhiệt trung bình trong lớp đột biến |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9230
|
Độ sâu mặt đẳng nhiệt 20oC (0,5 độ x 0,5 độ) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9231
|
Độ sâu mặt đẳng nhiệt 24oC |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9232
|
Khoảng cách 2 mặt đẳng nhiệt 15-20 oC |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9233
|
Khoảng cách 2 mặt đẳng nhiệt 20-24 oC |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9234
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt bề mặt |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9235
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt tầng 25 m |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9236
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt tầng 50 m |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9237
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt tầng 75 m |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9238
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt tầng 100 m |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9239
|
Gradien cực đại theo phương ngang nhiệt tầng 150 m |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9240
|
Năng suất sinh học sơ cấp trung bình trong tầng quang hợp |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9241
|
Năng suất sinh học thứ cấp trung bình trong tầng quang hợp |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9242
|
Tổng năng suất sinh học sơ trong cột nước thiết diện 1m2 tầng quang hợp |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9243
|
Tổng năng suất sinh học thứ cấp trong cột nước thiết diện 1m2 tầng quang hợp |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9244
|
Phân bố các front thủy văn |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu hải dương học nghề cá
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9245
|
Các lớp bản đồ chuyên đề về các thông số đo hiện trường: DO; pH; Tur; TSS; (5 lớp x 2 tầng đo) + Độ trong (1 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9246
|
Các lớp bản đồ chuyên đề các thông số muối dinh dưỡng: PO4; SiO3; NO2; NO3; NH4. (5 lớp x 2 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9247
|
Các lớp bản đồ chuyên đề các thông số kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; As; Hg; Zn; Fe. (7 lớp x 1 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9248
|
Các lớp bản đồ chuyên đề các thông số ô nhiễm: Dầu; CN; BOD; COD; tổng N; tổng P. (6 lớp x 1 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9249
|
Lớp bản đồ chuyên đề các thông số hoá chất bảo vệ thực vật: Lindan; Aldrin; Endrin; Dieldrin; DDE; DDD; DDT; Tổng HCBVTV (4 lớp x 1 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9250
|
Lớp bản đồ chuyên đề các thông số quan trắc trong trầm tích: Eh; COD; tổng N; tổng P; thành phần cấp hạt; pH; Cu; Pb; Zn (9 lớp x 1 tầng đo) |
Nhóm bản đồ thuộc lĩnh vực nghiên cứu môi trường
|
.mxd
|
Bản đồ
|
1/1.000.000
|
|
9251
|
Báo cáo phân bố, biến động sinh vật lượng sinh vật phù du,động vật đáy và trữ lượng của nó trong vùng biển Nghệ Tĩnh |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1980
|
9252
|
Báo cáo Tổng kết đợt điều tra động vật đáy năm 1965- 1966 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1965- 1966
|
9253
|
Đặc điểm phân bố số lượng (mật độ và sinh vật lượng) sinh vật đáy vùng biển đông và tây - nam bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1985
|
9254
|
Một số dẫn liệu về biến động và bảo vệ nguồn lợi hải sản ở biển Việt Nam |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1986
|
9255
|
Bước đầu nghiên cứu trứng cá và cá con vùng gần bờ biển bắc bộ năm 1962 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1962
|
9256
|
Những cá ngừ con của vùng nhiệt đới Đại Tây Dương |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9257
|
Về cơ sở sinh học của việc phát triển ngành thủy sản ở vịnh Bắc Bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1969
|
9258
|
Sơ bộ báo cáo về ngư loại học chuyến đi của tàu PT PELAMIDA trong tháng 7-1961 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1961
|
9259
|
Đặc tính sinh học và phân bố giống cá lượng (nemipteus) vịnh Bắc Bộ Việt Nam |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1961
|
9260
|
Báo cáo nghiên cứu quan sát ngư loại trạm Đồng Hới |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9261
|
Báo cáo tổng kết năm 1962 về công tác điều tra thu thập tài liệu về nghề cá biển Cửa Hội Nghệ An |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1962
|
9262
|
Một số đặc tính sinh vật học và khu vực phân bố của cá sạo Pomadasys hasta bloch ven bờ phía tây vịnh bắc bộ 1962 - 1964 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9263
|
Một vài đặc điểm về phân bố và biến động sinh vật lượng sinh vật phù du gần bờ phía Tây vịnh Bắc Bộ 1962- 1965 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9264
|
Sơ bộ một số đặc điểm sinh vật học của 3 loài cá phèn (phèn 1 sọc, phèn 2 sọc và phèn khoai) vùng gần bờ phía tây Vịnh Bắc Bộ 1962 và 1964 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9265
|
Bảng giám định trứng cá và cá con nổi trên mặt nước |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1963
|
9266
|
Cá Um ( Upeneus molussensis ) tài liệu tổng kết ven bờ(1963 – 1964) |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9267
|
Cá Su (Saurida undosquamino) tài liệu tổng kết ven bờ 1963 -1964 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9268
|
Đặc điểm sinh học của cá phèn 2 sọc |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1964
|
9269
|
Một số đặc điểm sinh vật học của giống cá phèn (upeneus, mullidae, pices) ở vùng gần bờ phía tây vịnh Bắc Bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9270
|
Báo cáo sơ bộ về một số đặc tính sinh vật học chủ yếu của 3 loại cá phèn vùng ven bờ phía tây vịnh bắc bộ 1962 – 1964 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9271
|
Một số đặc điểm sinh học của cá trác dài Priacanthus tayenus rich Vùng gần bờ phía tây vịnh bắc bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9272
|
Báo cáo sơ bộ kết quả nghiên cứu các ngư trường lưới vét khu vực phía tây và bắc vịnh bắc bộ năm 1965 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9273
|
Tổng kết 4 năm nghiên cứu trai ngọc Pteria martohsii (Dunker) 1967 đến 1970 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1971
|
9274
|
Sơ kết đề tài điều tra di giống trai ngọc (Pteria martensii) dunker 1970 - 1971 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1973
|
9275
|
Đặc điểm của quá trình hình thành và đẻ trứng ở cá trích lầm ( Sardinella aurita Val.) trong vịnh Bắc Bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1977
|
9276
|
Sơ lược tình hình điều tra nguồn lợi cá tầng trên tầng đáy và dự báo ngư trường |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1976
|
9277
|
Một vài đặc điểm sinh học của tôm he mùa (Penaeus merguiensisde. Man 1888) ven bờ phía tây vịnh Bắc Bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1977
|
9278
|
Đặc điểm của quá trình hình thành và đẻ trứng ở cá trích lâm (Sardinella aurita Val.) trong vịnh Bắc Bộ |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1977
|
9279
|
Bước đầu nghiên cứu thành phần amino acide và tổng số vi khuẩn chung trong cá nục, cá lượng |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1977
|
9280
|
Sự biến động và khai thác hợp lý nguồn lợi các chủng quần cá tự nhiên và cá nuôi ( Bản tóm tắt luận án tiến sĩ sinh học ) |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1979
|
9281
|
Nghiên cứu các ngư trường đánh cá bằng lưới vét vùng nước gần bờ phía tây Vịnh Bắc Bộ năm 1962 – 1964 |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|
9282
|
Báo cáo thí nghiệm lưới giã đôi việt triều |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1966
|
9283
|
Báo cáo tổng kết đề tài:" Định mức tiêu hao vật liệu lưới kéo tàu 250 mã lực " |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
1976
|
9284
|
Kết quả nghiên cứu ứng dụng máy dò cá nâng cao năng suất nghề đánh cá ánh sáng |
Dữ liệu văn bản
|
.doc; .pdf
|
Trang
|
|
|