Tên dự án

Điều tra đặc điểm địa chất, địa động lực, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và dự báo tai biến địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước, tỷ lệ 1:500.000

Thuộc dự án Chính Phủ

Đơn vị thực hiện

Năm bắt đầu

Năm kết thúc

2011-2012

Kinh phí dự án

Thời gian giao nộp sản phẩm

2011-2012

Tỉ lệ dữ liệu điều tra

Thông tin thêm

Mã thư viện

CP47-09.002

Người nhập số liệu

Thư

Giá

Danh mục tài liệu thuộc dự án (239)

ID Tên tài liệu Thông tin tài liệu Định dạng Đơn vị Tỉ lệ Thông tin khác
13513 Báo cáo Công tác Trắc địa và lập bản đồ độ sâu đáy biển .doc Trang 2012
13514 Chuyên đề Lập bản đồ địa mạo .doc Trang 2012
13515 Chuyên đề Lập bản đồ địa chất - khoáng sản .doc Trang 2012
13516 Chuyên đề Lập bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính .doc Trang 2012
13517 Chuyên đề Lập bản đồ vành phân tán trọng sa .doc Trang 2012
13518 Chuyên đề Lập bản đồ phân bố và chẩn đoán khoáng sản rắn .doc Trang 2012
13519 Chuyên đề Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực .doc Trang 2012
13520 Chuyên đề Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực .doc Trang 2012
13521 Chuyên đề Lập bản đồ dị thường phổ gamma .doc Trang 2012
13522 Chuyên đề Lập bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến .doc Trang 2012
13523 Chuyên đề Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường .doc Trang 2012
13524 Báo cáo Công tác Địa vật lý biển .doc Trang 2012
13525 Chuyên đề Lập bản đồ địa động lực .doc Trang 2012
13526 Báo cáo tổng kết dự án .doc Trang 2012
13527 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13528 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13529 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế- Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13530 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13531 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13532 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13533 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13534 Bản đồ độ sâu đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000
13535 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13536 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13537 Bản đồ địa mạo đáy biển vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13538 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13539 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13540 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13541 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13542 Bản đồ địa mạo vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13543 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13544 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13545 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13546 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13547 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13548 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13549 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13550 Bản đồ địa chất vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13551 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13552 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13553 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13554 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13555 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13556 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13557 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13558 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Ti, Zr, Sn, Cu vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13559 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13560 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13561 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13562 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13563 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13564 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13565 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13566 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Mn, Cr, Co, Ni, V vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13567 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13568 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13569 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13570 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13571 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13572 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13573 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13574 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13575 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13576 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13577 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13578 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-48-B; D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13579 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13580 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13581 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13582 Bản đồ phân bố và chuẩn đoán khoáng sản rắn vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13583 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13584 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13585 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13586 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13587 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13588 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13589 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13590 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13591 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13592 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13593 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13594 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13595 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13596 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13597 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13598 Bản đồ thủy động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab; .pdf Tờ 1/500.000 2011
13599 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13600 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13601 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13602 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13603 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13604 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13605 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13606 Bản đồ dị thường phổ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13607 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13608 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13609 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13610 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13611 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13612 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13613 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13614 Bản đồ hiện trạng tai biến địa chất và dự báo tai biến vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13615 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13616 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13617 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13618 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13619 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13620 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13621 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13622 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13623 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13624 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13625 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13626 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-B;D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13627 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13628 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13629 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13630 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13631 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13632 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13633 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13634 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13635 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13636 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13637 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13638 Bản đồ trường từ tổng T vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13639 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13640 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13641 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13642 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13643 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13644 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13645 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13646 Bản đồ đẳng trị dị thường từ ∆Ta vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13647 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13648 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13649 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13650 Bản đồ địa động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nước Việt NamTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13651 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13652 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13653 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt NamTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13654 Bản đồ địa động lực vùng biển ( 30-100m nước) Việt Nam Tờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13655 Bản đồ địa động lực vùng biển cửa Nhượng đến cửa Thuận An từ 30-100m nước Thuận An .tab Tờ 1/500.000 2011
13656 Bản đồ địa động lực vùng biển cửa Thuận An đếnNinh Chữ từ 30-100m nước Thuận An đến Ninh Chữ .tab Tờ 1/500.000 2011
13657 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Hà Nội (F-48-D, F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13658 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13659 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13660 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13661 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13662 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13663 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13664 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13665 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13666 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13667 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13668 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13669 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13670 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13671 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13672 Bản đồ đẳng dày Đệ tứ tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13673 Bản đồ đẳng dày tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13674 Bản đồ đẳng dày tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13675 Bản đồ đẳng dày tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13676 Bản đồ đẳng dày tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13677 Bản đồ đẳng dày tập A tờ Quy Nhơn (D-49-C) .tab Tờ 1/500.000 2011
13678 Bản đồ đẳng dày tập A tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13679 Bản đồ đẳng dày tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30m nước đến 100m nước tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13680 Bản đồ đẳng dày tập A tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13681 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13682 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13683 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13684 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13685 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13686 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13687 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13688 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập A vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13689 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13690 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13691 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13692 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13693 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13694 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13695 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13696 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập B vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13697 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13698 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13699 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13700 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-48-B; D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13701 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13702 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13703 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13704 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy tập C vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13705 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13706 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13707 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13708 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13709 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13710 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13711 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13712 Bản đồ hình thái cấu tạo đáy Đệ tứ vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13713 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến CP09-Tu53 .tab Tờ 1/500.000 2011
13714 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến CP09-Tu82 vùng biển Thuận An - Ninh Chữ Thuận An- Ninh Chữ .tab Tờ 1/500.000 2011
13715 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến CP09-Tu100 vùng biển Vũng Tàu - Cung Hầu (30-100m nước) Vũng Tàu - Cung Hầu .tab Tờ 1/500.000 2011
13716 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến CP10-Tu28 .tab Tờ 1/500.000 2011
13717 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến TN08-03 vùng biển Tây Nam từ 30-100m nước Tây Nam .tab Tờ 1/500.000 2011
13718 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến TN08-07 vùng biển Vịnh Bắc Bộ từ 30-100m nước Vịnh Bắc Bộ .tab Tờ 1/500.000 2011
13719 Mặt cắt địa chất - địa vật lý tuyến VBB-17 vùng biển Tây Nam từ 30-100m nước Tây Nam .tab Tờ 1/500.000 2011
13720 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13721 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13722 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13723 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13724 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13725 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13726 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13727 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Mũi Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13728 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ 30-100m nước tờ Hà Nội (F-48-D; F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13729 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Vinh (E-48-B, E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13730 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Huế- Đà Nẵng (E-48-D, E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13731 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13732 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Quy Nhơn (D-49-C) Qiuy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13733 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Đà Lạt - TP. Hồ Chí Minh (C-48-B; C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13734 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Trà Vinh (C-48-D; B-49-B; C-49-C; B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13735 Bản đồ tướng đá - thạch động lực vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m tờ Mũi Cà Mau (C-48-A; C-48-B; C-48-C; C-48-D; B-48-A; B-48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13736 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13737 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13738 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13739 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13740 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Qiuy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13741 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13742 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13743 Bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011
13744 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Hà Nội (F-48-D;F-49-C) Hà Nội .tab Tờ 1/500.000 2011
13745 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Vinh (E-48-B;E-49-A) Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13746 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Huế-Đà Nẵng (E-48-D;E-49-C) Huế - Đà Nẵng .tab Tờ 1/500.000 2011
13747 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quảng Ngãi (D-49-A) Quảng Ngã .tab Tờ 1/500.000 2011
13748 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Quy Nhơn ( D-49-C) Quy Nhơn .tab Tờ 1/500.000 2011
13749 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Đà Lạt-TP.Hồ Chí Minh (C-48-B;C-49-A) Đà lạt - TP Hồ Chí Minh .tab Tờ 1/500.000 2011
13750 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Trà Vinh (C-48-D;B-48-B;C-49-C;B-49-A) Trà Vinh .tab Tờ 1/500.000 2011
13751 Bản đồ liều tương đương bức xạ gamma vùng biển Việt Nam từ độ sâu 30-100m nướcTờ Mũi Cà Mau(C-48-A;C-48-B;C-48-C;C-48-D;B-48-A;B48-B) Cà Mau .tab Tờ 1/500.000 2011